Kết nối mua thuốc online 0349.444.164

Thương hiệu: Herabiopharm

Thuốc điều trị ung thư GEFIRESS

(SP066133)
3 Đánh giá | 138 Bình luận
Vui lòng đăng nhập để xem giá!

Danh mục: Thuốc ung thư

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10

Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam

Nước sản xuất: Việt Nam

Công dụng: Gefitinib được chỉ định đơn trị liệu để điều trị cho người lớn bị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC) giai đoạn tiến triển tại chỗ hoặc di căn có đột biến hoạt hóa EGFR-TK.

Xem shop
Nếu mua số lượng lớn thì vui lòng liên hệ hotline 0349.4441.64
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi thuốc

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Nhận tư vấn miễn phí

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

CHỈ ĐỊNH

Gefitinib được chỉ định đơn trị liệu để điều trị cho người lớn bị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC) giai đoạn tiến triển tại chỗ hoặc di căn có đột biến hoạt hóa EGFR-TK.

Thành phần

Gefitinib

Công dụng

Gefitinib được chỉ định đơn trị liệu để điều trị cho người lớn bị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC) giai đoạn tiến triển tại chỗ hoặc di căn có đột biến hoạt hóa EGFR-TK.

Cách dùng

Liều dùng Liều khuyến cáo của gefitinib là 250 mg/lần/ngày Trẻ em Tính an toàn và hiệu quả của gefitinib ở trẻ em và thanh thiếu niên dưới 18 tuổi chưa được thiết lập. Suy gan Những bệnh nhân suy gan vừa đến nặng do xơ gan có tăng nồng độ gefitinib trong huyết tương. Nên theo dõi chặt chẽ các tác dụng không mong muốn ở những bệnh nhân này. Suy thận Không cần điều chỉnh liều ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận có độ thanh thải creatinin > 20 ml/phút. Người cao tuổi Không cần điều chỉnh liều dựa trên độ tuổi của bệnh nhân. Bệnh nhân chuyển hóa kém qua CYP2D6 Không khuyến cáo điều chỉnh liều cụ thể ở những bệnh nhân có kiểu gen chuyển hóa kém qua CYP2D6, nhưng nên theo dõi chặt chẽ các biến cố bất lợi ở các bệnh nhân này. Điều chỉnh liều do độc tính Những bệnh nhân bị tiêu chảy do dung nạp kém hoặc gặp phải tác dụng không mong muốn trên da có thể được kiểm soát thành công khi ngừng dùng thuốc trong một thời gian ngắn (lên đến 14 ngày) và sau đó dùng trở lại liều 250 mg. Đối với những bệnh nhân không thể dung nạp thuốc sau khi gián đoạn điều trị, nên ngừng gefitinib và cân nhắc điều trị thay thế. Cách dùng Dùng đường uống. Có thể uống thuốc cùng hoặc không cùng với thức ăn, vào cùng thời điểm mỗi ngày. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Quá mẫn với hoạt chất hoặc với bất kỳ tá dược nào của thuốc. Phụ nữ đang cho con bú. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN Rất thường gặp (ADR ≥ 10) Chuyển hóa và dinh dưỡng: Chán ăn nhẹ hoặc vừa (CTC độ 1 hoặc 2). Tiêu hóa: Tiêu chảy chủ yếu nhẹ hoặc vừa, nôn, buồn nôn chủ yếu nhẹ hoặc vừa, viêm miệng chủ yếu mức độ nhẹ (CTC độ 1). Gan-mật: Tăng alanin aminotransferase chủ yếu từ nhẹ đến vừa. Da và mô dưới da: Các phản ứng ở da chủ yếu phát ban dạng mụn mủ nhẹ hoặc vừa ngứa cùng với khô da, bao gồm nứt nẻ trên nền ban đỏ. Rối loạn toàn thân và tại chỗ: Suy nhược chủ yếu nhẹ (CTC độ 1). Thường gặp (1/100 ≤ ADR < 1/10) - Mắt: Viêm kết mạc, viêm mi mắt và khô mắt*, chủ yếu nhẹ (CTC độ 1). - Mạch máu: Xuất huyết như chảy máu cam và tiểu máu . - Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Bệnh phổi kẽ (1,3%) thường ở mức độ nặng - Tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn, nôn hoặc biếng ăn; khô miệng* chủ yếu nhẹ (CTC độ 1). - Gan-mật: Tăng aspartat aminotransferase chủ yếu mức độ nhẹ đến vừa, tăng bilirubin toàn phần chủ yếu từ nhẹ đến vừa. - Da và mô dưới da: Rối loạn móng, rụng tóc, các phản ứng dị ứng (1,1%) bao gồm phù mạch và mày đay. - Thận và tiết niệu: Tăng creatinin máu không triệu chứng, protein niệu, viêm bàng quang. - Rối loạn toàn thân và tại chỗ: Sốt. Ít gặp (1/1000 ≤ ADR < 1/100) - Mắt: Viêm xước giác mạc có thể hồi phục và đôi khi kèm với lông mi mọc lạc chỗ, viêm giác mạc (0,12%). - Tiêu hóa: Viêm tụy, thủng đường tiêu hóa. - Gan-mật: Viêm gan**. Hiếm gặp (1/10000 ≤ ADR < 1/1000) - Da và mô dưới da: Bóng nước bao gồm hoại tử thượng bì nhiễm độc, hội chứng Stevens Johnson và hồng ban đa dạng, viêm mao mạch da. - Thận và tiết niệu: Viêm bàng quang xuất huyết. Bệnh phối kẽ (ILD)

Tác dụng phụ

Chưa có tác dụng không mong muốn

Lưu ý

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC Bệnh phổi kẽ (ILD) Bệnh phối kẽ (ILD) có thể khởi phát cấp tính, đã được phát hiện ở 1,3% bệnh nhân đang dùng gefitinib và một vài trường hợp đã tử vong. Nếu bệnh nhân có biểu hiện xấu đi với các triệu chứng hô hấp như khó thở, ho và sốt, nên gián đoạn gefitinib và cho kiểm tra ngay. Nếu xác nhận là bệnh phổi kẽ (ILD), nên ngừng dùng gefitinib và điều trị thích hợp. Ngộ độc gan và suy gan Các bất thường xét nghiệm chức năng gan (bao gồm tăng alanin aminotransferase, aspartat aminotransferase, bilirubin) đã được ghi nhận nhưng ít khi có biểu hiện viêm gan. Vài báo cáo riêng lẻ của suy gan ở một số trường hợp đã dẫn đến tử vong. Vì vậy, khuyến cáo kiểm tra chức năng gan định kỳ. Nên sử dụng gefitinib thận trọng trên bệnh nhân có thay đổi chức năng gan ở mức độ nhẹ đến vừa. Nên cân nhắc ngừng sử dụng thuốc nếu có sự thay đổi nghiêm trọng. Suy giảm chức năng gan do xơ gan đã được ghi nhận dẫn đến tăng nồng độ gefitinib trong huyết tương. Lact

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Câu hỏi thường gặp

  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Bình luận

  • Trần Hùng 16/02/2024

    Sản phẩm tốt

    H
  • Nguyễn Mạnh Tường 12/12/2023

    Tôi đã dùng cảm thấy chất lượng và nhân viên hỗ trợ nhiệt tình

    T
  • Mỹ Linh 10/12/2023

    Tốt!

    L

Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

  • THUỐC CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

xem các nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng thuốc

Đang xử lý...