Kết nối mua thuốc online 0349.444.164

Thương hiệu: CPC1 Hà Nội

Cynamus 75mg/ml – Ống uống long đờm

(SP240100)
3 Đánh giá | 138 Bình luận
Vui lòng đăng nhập để xem giá!

Danh mục: Tăng sức đề kháng

Dạng bào chế: Dung dịch uống

Quy cách: Hộp

Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam

Nước sản xuất: Việt Nam

Công dụng: Thuốc làm loãng đờm và tiêu đờm. Carbocistein là chất làm loãng đờm. Thuốc hiệu chỉnh những bất thường trong quá trình tổng hợp glycoprotein ở nội bào làm dịch tiết ít nhầy nhớt. Carbocistein làm bình thường hóa các chức năng tiết dịch của biểu mô bề mặt và các tuyến nhày dưới biểu mô.

Xem shop
Nếu mua số lượng lớn thì vui lòng liên hệ hotline 0349.4441.64
Sản phẩm đang được chú ý , có 7 người thêm vào giỏ hàng & 16 người đang xem
Tdoctor cam kết
  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Đổi trả trong 30 ngày

    kể từ ngày mua hàng

  • Miễn phí 100%

    đổi thuốc

  • Miễn phí vận chuyển

    theo chính sách giao hàng

Nhận tư vấn miễn phí

Mô tả sản phẩm

Kích thước chữ
  • Mặc định
  • Lớn hơn

Thành phần: Mỗi ml chứa:

Hoạt chất: Carbocistein 75mg

Phụ liệu: Tá dược vừa đủ

Mô tả: Dung dịch đồng nhất, không có tiểu phân lạ.

pH: 5,5-7,5

Dạng bào chế: Dung dịch uống.

Chỉ định:

Thuốc được chỉ định ở người lớn và trẻ em để điều trị trong các rối loạn hô hấp có kèm theo tăng tiết chất nhầy đặc bao gồm cả bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

Liều lượng và cách dùng:

Người lớn:

Liều dùng khởi đầu 2 ống (10 ml)/lần x 3 lần/ngày. Có thể giảm xuống 2 ống (10 ml)/lần x 2 lần/ngày khi đạt được đáp ứng tốt.

Trẻ em:

Trẻ em từ 2–5 tuổi: 0,5 ống (2,5 ml)/lần x 2 lần/ngày

Trẻ em từ 5–12 tuổi: 1 ống (5 ml)/lần x 2 lần/ngày

Chống chỉ định:

Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc

Bệnh nhân loét đường tiêu hóa tiến triển

Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc

Cần thận trọng ở người cao tuổi, ở những người có tiền sử loét dạ dày-tá tràng, hoặc những người dùng thuốc tương đương gây chảy máu dạ dày ruột. Nếu xuất huyết tiêu hóa xảy ra, bệnh nhân nên ngưng dùng thuốc.

Bệnh nhân có các vấn đề về di truyền hiếm gặp như không dung nạp fructose, kém hấp thu glucose-galactose hoặc thiếu enzym sucrase-isomaltase, không nên dùng thuốc này.

Thuốc này chứa natri methyl parahydroxybenzoat, natri propyl parahydroxybenzoat và có thể gây phản ứng dị ứng (có thể khởi phát muộn).

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

Phụ nữ có thai

Mặc dù các thử nghiệm ở loài động vật có vú cho thấy không có tác dụng gây quái thai Từ một quan điểm lâm sàng, không có dị tật hoặc độc tính quái thai đã xảy ra Không có kết luận nào về việc liều carbocistein có an toàn để sử dụng trong thai kỳ hay không

Do đó, không nên sử dụng carbocistein trong khi mang thai trừ khi cần thiết, đặc biệt là trong 3 tháng đầu.

Phụ nữ cho con bú

Hiệu quả: Không rõ thông tin

Tuy nhiên, do độc tính thấp, nguy cơ tiềm ẩn đối với trẻ em dường như không đáng kể

nếu được điều trị bằng carbocistein. Do đó, có thể dùng cho phụ nữ cho con bú.

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc

Thuốc có ảnh hưởng không đáng kể đến khả năng lái xe và sử dụng máy móc.

Tương tác, tương kỵ của thuốc

Sự kết hợp của các chất tiêu nhầy với thuốc chống ho và/hoặc chất làm khô chất nhầy (atropinic) là không hợp lý.

Tác dụng không mong muốn của thuốc

Việc đánh giá các tác dụng không mong muốn dựa trên các thông tin sau về tần suất Rất phổ biến (21/10)

Hiếm (≥ 1/10000 đến < 1/1000)

Rối loạn hệ thống miễn dịch

Đã có báo cáo về sốc phản vệ và hồng ban nhiễm sắc thể cố định

Rối loạn tiêu hóa

Rất phổ biến: đau bụng, buồn nôn, tiêu chảy.

Đã có báo cáo về xuất huyết tiêu hóa xảy ra trong quá trình điều trị với carbocistein

Tần suất không xác định: nôn, xuất huyết tiêu hóa.

Trong những trường hợp như vậy, nên giảm liều lượng

Rối loạn da và mô dưới da

Hiếm gặp: ngứa, phát ban, ban đỏ, hoặc sưng mặt

Đã có báo cáo về các dị ứng phát ban. Trường hợp cách ly của viêm da bọng nước như hội chứng Stevens-Johnson cũng đã được báo cáo

Thành phần

Carbocistein 125mg Tá dược: Propyl paraben, methyl paraben, natri dihydrophosphat monohydrat, dinatri hydrophosphat, natri hydroxid, sorbitol, glyceryn, sucralose, gôm xanhthan, hương cam, nước tinh khiết.

Công dụng

Thuốc làm loãng đờm và tiêu đờm. Carbocistein là chất làm loãng đờm. Thuốc hiệu chỉnh những bất thường trong quá trình tổng hợp glycoprotein ở nội bào làm dịch tiết ít nhầy nhớt. Carbocistein làm bình thường hóa các chức năng tiết dịch của biểu mô bề mặt và các tuyến nhày dưới biểu mô.

Cách dùng

Người lớn: Liều dùng khởi đầu 2 ống (10 ml)/lần x 3 lần/ngày. Có thể giảm xuống 2 ống (10 ml)/lần x 2 lần/ngày khi đạt được đáp ứng tốt. Trẻ em: Trẻ em từ 2–5 tuổi: 0,5 ống (2,5 ml)/lần x 2 lần/ngày Trẻ em từ 5–12 tuổi: 1 ống (5 ml)/lần x 2 lần/ngày

Tác dụng phụ

Chưa có tác dụng không mong muốn

Lưu ý

Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp và nhiệt độ cao.

Câu hỏi thường gặp

  • Thực phẩm chức năng hỗ trợ sức khỏe tình dục nam giới có tác dụng gì?

Bình luận

  • Trần Hùng 16/02/2024

    Sản phẩm tốt

    H
  • Nguyễn Mạnh Tường 12/12/2023

    Tôi đã dùng cảm thấy chất lượng và nhân viên hỗ trợ nhiệt tình

    T
  • Mỹ Linh 10/12/2023

    Tốt!

    L

Đánh Giá & Nhận Xét

Trung bình

0/5
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bạn đã dùng sản phẩm này

  • THUỐC CHÍNH HÃNG

    Đa dạng và chuyên sâu

  • ĐỔI TRẢ TRONG 30 NGÀY

    kể từ ngày mua hàng

  • CAM KẾT 100%

    chất lượng sản phẩm

  • MIỄN PHÍ VẬN CHUYỂN

    theo chính sách giao hàng

xem các nhà thuốc trên toàn quốc

Bạn có thể tìm kiếm theo tên hoặc công dụng thuốc

Đang xử lý...